Từ điển Thiều Chửu
戮 - lục
① Giết. Giết rồi phanh thây ra gọi là lục. ||② Nhục, nguyên là chữ lục 僇. Chung sức. Như lục lực 戮力 cùng chung sức vào. ||④ Làm nhục.

Từ điển Trần Văn Chánh
戮 - lục
① Giết (và phanh thây ra): 殺戮 Giết chóc; 胥之父兄爲戮於楚 Cha anh của Tư bị Sở giết chết (Sử kí); ② (văn) Chung, chung sức, hợp: 戮力同心 Đồng tâm hợp lực; ③ Nhục, làm nhục (dùng như 憀, bộ 忄).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
戮 - lục
Giết chết — Bêu thây người chết — Mối nhục nhã.


屠戮 - đồ lục || 殺戮 - sát lục || 殘戮 - tàn lục || 誅戮 - tru lục ||